Tài chính

Tìm hiểu chi tiết về các loại biểu phí thẻ tín dụng VPBank

VPBank được biết tới là một trong 10 ngân hàng tốt nhất tại Việt Nam. Khách hàng khi sở hữu một chiếc thẻ tín dụng tại ngân hàng VPBank sẽ nhận được rất nhiều ưu đãi cùng với phần quà bất ngờ. Nhờ có thẻ tín dụng VPBank, nhiều người đã thoát ra khỏi tình cảnh nghèo khó và có cuộc sống ổn định hơn. Do đó, nếu các bạn muốn sử dụng tối đa lợi ích của thẻ tín dụng, hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu các loại biểu phí thẻ tín dụng VPBank ở dưới đây nhé.

4 loại biểu phí thẻ tín dụng VPBank phổ biến mà bạn cần phải nắm rõ

Với nhu cầu tiêu dùng gia tăng nhanh chóng trong những năm trở lại đây, ngân hàng VPBank đã khẩn trương đưa ra thị trường những loại thẻ tín dụng sở hữu nhiều chức năng nổi bật như:

  • Thẻ tín dụng Mastercard Platinum Cashback 

  • Thẻ tín dụng Number 1 

  • Thẻ tín dụng Mastercard MC2 

  • Thẻ tín dụng MobiFone-VPBank Classic MasterCard 

  • Thẻ tín dụng VPBank StepUP 

  • Thẻ tín dụng VPLady

Mỗi một loại thẻ đều có khả năng “thần kỳ” giúp chủ thẻ có thể khắc phục được những vấn đề tài chính của mình. Để giúp khách hàng đảm bảo được quyền lợi của mình khi sử dụng thẻ, VPBank đã áp dụng 4 loại biểu phí thẻ tín dụng chính đó là: Phí phát hành, phí thường niên, phí giao dịch, phí phạt chậm thanh toán.

Các bạn sẽ cùng với chúng tôi đi tìm hiểu chi tiết về 4 loại phí này ở dưới đây nhé.

Khám phá chi tiết 4 loại biểu phí thẻ tín dụng VPBank được áp dụng phổ biến nhất hiện nay
Khám phá chi tiết 4 loại biểu phí thẻ tín dụng VPBank được áp dụng phổ biến nhất hiện nay

Phí phát hành

Hiện nay, phí phát hành đang được ngân hàng VPBank áp dụng miễn phí cho hầu hết tất cả các loại thẻ tín dụng. Duy nhất chỉ có các loại thẻ đặc biệt như World MasterCard và World Lady MasterCard là VPBank thu với mức phí lên tới 1 triệu đồng.

Hầu hết các loại thẻ tín dụng VPBank đều được miễn phí phát hành, ngoại trừ thẻ World MasterCard và World Lady MasterCard
Hầu hết các loại thẻ tín dụng VPBank đều được miễn phí phát hành, ngoại trừ thẻ World MasterCard và World Lady MasterCard

Bên cạnh các trường hợp được áp dụng miễn phí và thu phí phát hành, VPBank còn đưa ra mức phí với các trường hợp bị mất hoặc thất lạc thẻ. Cụ thể, các loại thẻ sẽ bị thu phí đó là:

  • VPBank No.1 MasterCard

  • MC2 Credit

  • Lady Credit

  • StepUp Credit 

  • Vpbank Platinum Credit

  • VN Airline VPBank Platinum Credit

  • Mobifone – VPBank Classic MasterCard

  • Mobifone – VPBank Titanium MasterCard 

  • Mobifone – VPBank Platinum MasterCard

Phí thường niên

Phí thường niên được ngân hàng VPBank áp dụng khá đa dạng và linh hoạt. Tùy vào từng loại thẻ, sẽ có mức phí thường niên khác nhau. Các bạn có thể tham khảo một số mức phí được áp dụng cho thẻ tín dụng VPBank ở dưới đây:

Tên thẻ

Phí thường niên

VPBank No.1 MasterCard

150.000 VND

MC2 Credit

299.000 VND

Lady Credit

499.000 VND

VN Airline VPBank Platinum Credit

899.000 VND

Mobifone – VPBank Classic MasterCard

299.000 VND

Mobifone – VPBank Platinum MasterCard

699.000 VND

Phí giao dịch

Ngân hàng VPBank quy định phí giao dịch bao gồm biểu phí rút tiền mặt và phí xử lý giao dịch quốc tế như sau:

  • Phí ứng trước tiền mặt: Ngoại trừ thẻ VPBank No.1 Mastercard và thẻ Mobifone - VPBank Classic Mastercard được áp dụng mức phí 0% ra thì tất cả các loại thẻ tín dụng còn lại đều có mức phí rút 4% / tổng số tiền (Tối thiểu là 100.000 VND).

  • Phí ứng xử lý giao dịch quốc tế (Không áp dụng với giao dịch bằng VND): Chỉ có thẻ World MasterCard và thẻ World Lady MasterCard thu phí 2,5% giá trị giao dịch. Còn lại, các loại thẻ tín dụng VPBank khác đều thu với mức phí 3% giá trị giao dịch.

Phí phạt chậm thanh toán

Đối với mức phí phạt chậm thanh toán, ngân hàng VPBank đã quy định rõ như sau:

  • Các loại thẻ VPBank No.1 MasterCard, MC2 Credit, Mobifone –VPBank Classic MasterCard thu với mức phí 5% (tối thiểu 149.000 VND và tối đa 999.000 VND).

  • Thẻ Lady Credit, StepUp Credit, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard thu phí 5%, trong đó tối thiểu 199.000 VND, tối đa 999.000 VND.

  • Các loại thẻ còn lại sẽ thu mức phí là 5%, tối thiểu 249.000 VND, tối đa 999.000 VND

  • Riêng đối với hai loại thẻ cao cấp World MasterCard và World Lady MasterCard thì VPBank hiện vẫn chưa áp dụng mức phí nào.

Tham khảo mức phí phạt chậm thanh toán của ngân hàng VPBank
Tham khảo mức phí phạt chậm thanh toán của ngân hàng VPBank

Các loại phí khác

Bên cạnh những loại biểu phí được áp dụng phổ biến nêu ở trên, VPBank còn áp dụng rất nhiều loại biểu phí khác như:

  • Phí thanh lý/tất toán thẻ

  • Cấp lại PIN

  • Phí thay đổi loại tài sản đảm bảo

  • Cấp lại sao kê tài khoản, bản sao hóa đơn

  • Phí phát hành lại thẻ bị mất

  • Phí thay đổi hạn mức tín dụng

  • Phí giao dịch ngoại tệ

Ngân hàng VPBank đưa ra rất nhiều biểu phí thẻ tín dụng nhằm đảm bảo khách hàng thực hiện đúng trách nhiệm của mình với thẻ
Ngân hàng VPBank đưa ra rất nhiều biểu phí thẻ tín dụng nhằm đảm bảo khách hàng thực hiện đúng trách nhiệm của mình với thẻ

Ngoài ra, còn có thêm nhiều loại phí khác mà bạn cũng cần phải chú ý tới. Thông tin chi tiết hơn về các loại phí này các bạn nên tham khảo tại website của ngân hàng VPBank nhé.

Alobank chỉ có thể cung cấp tới các bạn 4 loại phí được sử dụng phổ biến và cần phải lưu tâm nhất. Mong rằng qua bài viết này các bạn đã có cái nhìn tổng quan hơn về biểu phí thẻ tín dụng VPBank. Hy vọng các bạn đã có thêm thật nhiều thông tin bổ ích. Cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi!